interior /xây dựng/
nội thất
interior /ô tô/
nội thất xe
interior /xây dựng/
thuộc bên trong
Phần bên trong của một tòa nhà.
The inside part of a building.
interior /toán & tin/
tính trong
interior
phần bên trong
interior /điện lạnh/
phần bên trong
inside, interior /toán & tin/
phần trong
glazing from inside, interior
sự lắp kính (từ) bên trong
indoor air conditions, in-house, interior
trạng thái không khí trong nhà
Thuộc, có liên quan đến hoặc được thiết kế để sử dụng trong nhà. Do đó ta có ánh sáng trong nhà, sơn trong nhà.
Of, relating to, or designed for use inside. Thus, interior lighting, interior paint.of, relating to, or designed for use inside. Thus, interior lighting, interior paint..