Việt
phần bên trong
Anh
interior
Diese Bohrung geht zentral durch das innerste Bauteil des Umlenkkopfes und den Kern (Bild 1 Seite 398).
Lỗ này dẫn gió tập trung đi qua tận cù phần bên trong của đầu đổi hướng và lõi (Hình 1, trang 398).
Sie begrenzt das Zellinnere mit dem Cytoplasma, der viskosen Grundsubstanz der Zelle.
Chúng là ranh giới giữa các thành phần bên trong và tế bào chất, là dịch cơ bản của tế bào.
Bei ihm erfolgt die Durchmischung des Beutelinhalts während der Fermentation schonend nach dem Schaukelprinzip (Bild 2).
Ở đây thành phần bên trong túi được trộn đều nhẹ nhàng trong thời gian lên men theo nguyên tắc xích đu (Hình 2).
● Innenseite (in der Rohrschlange) kann nur chemisch gereinigt werden
Phần bên trong (bên trong của ống) chỉ có thể được tẩy rửa bằng hóa học
Je nach Bauform Innenoder Außenraum schlecht zu reinigen (Ausnahme: Schwimmkopf-Bauform)
Tùy loại thiết kế khó làm sạch phần bên trong và bên ngoài (Ngoại lệ: Kiểu đầu phao)
Phần bên trong
interior /điện lạnh/