TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần bên trong

phần bên trong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

phần bên trong

interior

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

 interior

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Bohrung geht zentral durch das innerste Bauteil des Umlenkkopfes und den Kern (Bild 1 Seite 398).

Lỗ này dẫn gió tập trung đi qua tận cù phần bên trong của đầu đổi hướng và lõi (Hình 1, trang 398).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie begrenzt das Zellinnere mit dem Cytoplasma, der viskosen Grundsubstanz der Zelle.

Chúng là ranh giới giữa các thành phần bên trong và tế bào chất, là dịch cơ bản của tế bào.

Bei ihm erfolgt die Durchmischung des Beutelinhalts während der Fermentation schonend nach dem Schaukelprinzip (Bild 2).

Ở đây thành phần bên trong túi được trộn đều nhẹ nhàng trong thời gian lên men theo nguyên tắc xích đu (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

● Innenseite (in der Rohrschlange) kann nur chemisch gereinigt werden

Phần bên trong (bên trong của ống) chỉ có thể được tẩy rửa bằng hóa học

Je nach Bauform Innenoder Außenraum schlecht zu reinigen (Ausnahme: Schwimmkopf-Bauform)

Tùy loại thiết kế khó làm sạch phần bên trong và bên ngoài (Ngoại lệ: Kiểu đầu phao)

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

interior

Phần bên trong

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

interior

phần bên trong

 interior

phần bên trong

 interior /điện lạnh/

phần bên trong