TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ trong suốt

độ trong suốt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tính trong suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

độ truyền qua

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giày trong

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

giây acotat

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

độ trong suốt

transparency

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 transparence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transparency

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transparence

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

transmission

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

độ trong suốt

Durchlässigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Durchsichtigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Halogenlampen bleibt der Glaskolben klar, da sich wegen des Kreisprozesses an dieser Stelle kein verdampftes Wolfram absetzen kann.

Ở đèn halogen, bóng thủy tinh giữ được độ trong suốt vì với quá trình tuần hoàn, wolfram bốc hơi không thể kết tụ ở bề mặt thủy tinh, qua đó hiệu suất chiếu sáng không bị giảm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese biaxiale Orientierung führt zu einer Verbesserung von Zugfestigkeit, Schlagzähigkeit und Transparenz (Bilder 1 und 2).

Sự định hướng theo hai trục này cải thiện độ bền kéo, độ bền va đập và độ độ trong suốt (Hình 1 và 2).

Alle genannten Kunststoffe zeichnen sich wegen der Baugröße und dem elektrisch neutralen Aufbau der ringförmigen Molekülbestandteile durch eine hohe Transparenz aus, d. h. sie sind meist durchsichtig.

Do độ lớn và cấu trúc điện trung tính của các thành phần phân tử dạng vòng, tất cả các chất dẻo nêu trên có độ trong suốt cao, nghĩa là có thể nhìn xuyên qua chúng.

Mit ihr lassen sich noch mehr Parameter wie die Tränkbarkeit und die Schneidbarkeit der Glasfaser sowie Transparenz und mechanische Werte des Verbundwerkstoffes beeinflussen.

Chất keo này còn ảnh hưởng đến nhiều thông số khác như khả năng ngâm tẩm và khả năng cắt của sợi thủy tinh cũng như độ trong suốt và trị số cơ học của vật liệu liên kết.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

transparency

giày trong, giây acotat; tính trong suốt; độ trong suốt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Durchsichtigkeit /die; -/

tính trong suốt; độ trong suốt (Transparenz );

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Durchlässigkeit /f/V_THÔNG/

[EN] transmission, transparency

[VI] độ truyền qua, độ trong suốt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

transparence

độ trong suốt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transparence, transparency /điện lạnh/

độ trong suốt

 transparence

độ trong suốt

 transparency

độ trong suốt