Việt
độ trong suốt
tính trong suốt
độ truyền qua
giày trong
giây acotat
Anh
transparency
transparence
transmission
Đức
Durchlässigkeit
Durchsichtigkeit
Bei Halogenlampen bleibt der Glaskolben klar, da sich wegen des Kreisprozesses an dieser Stelle kein verdampftes Wolfram absetzen kann.
Ở đèn halogen, bóng thủy tinh giữ được độ trong suốt vì với quá trình tuần hoàn, wolfram bốc hơi không thể kết tụ ở bề mặt thủy tinh, qua đó hiệu suất chiếu sáng không bị giảm.
Diese biaxiale Orientierung führt zu einer Verbesserung von Zugfestigkeit, Schlagzähigkeit und Transparenz (Bilder 1 und 2).
Sự định hướng theo hai trục này cải thiện độ bền kéo, độ bền va đập và độ độ trong suốt (Hình 1 và 2).
Alle genannten Kunststoffe zeichnen sich wegen der Baugröße und dem elektrisch neutralen Aufbau der ringförmigen Molekülbestandteile durch eine hohe Transparenz aus, d. h. sie sind meist durchsichtig.
Do độ lớn và cấu trúc điện trung tính của các thành phần phân tử dạng vòng, tất cả các chất dẻo nêu trên có độ trong suốt cao, nghĩa là có thể nhìn xuyên qua chúng.
Mit ihr lassen sich noch mehr Parameter wie die Tränkbarkeit und die Schneidbarkeit der Glasfaser sowie Transparenz und mechanische Werte des Verbundwerkstoffes beeinflussen.
Chất keo này còn ảnh hưởng đến nhiều thông số khác như khả năng ngâm tẩm và khả năng cắt của sợi thủy tinh cũng như độ trong suốt và trị số cơ học của vật liệu liên kết.
giày trong, giây acotat; tính trong suốt; độ trong suốt
Durchsichtigkeit /die; -/
tính trong suốt; độ trong suốt (Transparenz );
Durchlässigkeit /f/V_THÔNG/
[EN] transmission, transparency
[VI] độ truyền qua, độ trong suốt
transparence, transparency /điện lạnh/