Việt
màu tím
màu tía
Anh
violet
purple
Sie kosten die genaue Plazierung ihrer Angehörigen und Freunde aus, ihren Gesichtsausdruck, das eingefangene Glücksempfinden über einen gewonnenen Preis, eine Geburt oder ein Liebeserlebnis, den festgehaltenen Duft von Zimt oder weißen gefüllten Veilchen.
Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.
They savor the precise placement of family and friends, the facial expressions, the trapped happiness over a prize or a birth or romance, the captured smell of cinnamon or white double violets.
Darin eingelagert sind saure Polysaccharide (u.a. Teichonsäuren), die das Kristallviolett bei der Gram-Färbung stark binden.
Trong đó lưu trữ polysaccharide chua (teichon acid v.v). Phân tử này giữ màu tím tinh thể do phương pháp nhuộm Gram.
v Anschluss V (im Schaltplan lila)
Đầu nối đo điện áp pha V (đường màu tím trong sơ đồ mạch)
Màu tím, màu tía (màu đỏ tía)
violet /y học/
violet /điện lạnh/