TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy nghiền trục

máy nghiền trục

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

máy cán

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy nghiền con lăn-vành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy nghiền lăn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
máy nghiền 4 trục

máy nghiền 4 trục

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

máy nghiền trục

roller mill

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

break roller

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

roller pulverizer

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ring-roller mill

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 break up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cobble

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 comminution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 break roller

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 roller mill

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
máy nghiền 4 trục

four-roll crusher

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 four-roll crusher

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

máy nghiền trục

Schrotwalze

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ringmühle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Walzenbrecher

Máy nghiền trục lăn

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kollergang

Máy nghiền trục lăn

1. Für welche Zerkleinerungsaufgaben setzt man Hammermühlen und Walzenbrecher ein?

1. Máy nghiền búa và máy nghiền trục cán được sử dụng cho các nhiệm vụ nghiền nào?

Walzenbrecher kommen als Einwalzen, Zweiwalzen und Vierwalzenbrecher zum Zerkleinern spröder Materialien zum Einsatz.

Máy nghiền trục cán gồm có máy nghiền một trục, hai trục và bốn trục được dùng để nghiền nhỏcác vật liệu giòn.

So eignen sich der Walzenbrecher und die Hammermühle ausschließlich für spröde Materialien und werden z. B. zur Aufbereitung duroplastischer Formmassen eingesetzt.

Máy nghiền trục và máy nghiền búa chủ yếu thích hợp với các loại nguyên liệu cứng giòn và được sử dụng để xử lý nguyên liệu nhựa nhiệt rắn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

break roller, break up, cobble, comminution

máy nghiền trục

roller mill

máy nghiền trục

four-roll crusher

máy nghiền 4 trục

 four-roll crusher /xây dựng/

máy nghiền 4 trục

 break roller, roller mill /thực phẩm/

máy nghiền trục

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

roller pulverizer

máy nghiền trục

ring-roller mill

máy nghiền con lăn-vành, máy nghiền trục

roller mill

máy cán, máy nghiền lăn, máy nghiền trục

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schrotwalze /f/CNT_PHẨM/

[EN] break roller

[VI] máy nghiền trục

Ringmühle /f/CN_HOÁ/

[EN] roller mill

[VI] máy nghiền trục, máy cán