TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy quét

máy quét

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scanơ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ quét

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anten rađa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ quét điểm đo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiết bị quang học để đọc mã số và vạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy Scan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

máy quét

scanner

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 scanner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 radar aerial

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 radar antenna

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

optical character

 
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

radar aerial

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

radar antenna

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

máy quét

Abtastgerät

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Radarantenne

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Meßpunktabtaster

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Scanner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Laser-Linienscanner scanCONTROL (Bild 3)nutzen das Laserprinzip zur zweidimensionalen Erfassung von Profilen auf unterschiedlichsten Objektoberflächen.

Máy quét vạch bằng tia laser scan CONTROL(Hình 3) sử dụng nguyên tắc tia laser để đo hai chiều các profin trên những bể mặt rất khác biệt của vật thể.

Wird eine detaillierte Werkstoffanalyse verlangt, so werden genaue Untersuchungen mit speziellen Geräten durchgeführt (z. B. IR-Spektrometer und DSC-Anlage).

Khi cần phân tích chi tiết vật liệu, ta thựchiện thử nghiệm chính xác với những máy móc đặcbiệt (thí dụ: máy quang phổ hồng ngoại IR và máy quét nhiệt vi sai DSC).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Scanner /[skenar], der; -s, - (Fachspr.)/

thiết bị quang học để đọc mã số và vạch; máy quét; máy Scan;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abtastgerät /nt/VLD_ĐỘNG/

[EN] scanner

[VI] máy quét, scanơ (trong y học)

Radarantenne /f/VTHK/

[EN] scanner

[VI] bộ quét, máy quét

Radarantenne /f/VT_THUỶ/

[EN] radar aerial, radar antenna, scanner

[VI] anten rađa, máy quét

Meßpunktabtaster /m/Đ_KHIỂN/

[EN] scanner

[VI] bộ quét điểm đo, máy quét

Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

optical character

máy quét

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 scanner /toán & tin/

máy quét

Một thiết bị ngoại vi tiến hành số hóa các bức ảnh nghệ thuật hoặc bức hình chụp rồi lưu trữ hình ảnh đó dưới dạng một tệp tin để bạn có thể kết hợp với văn bản trong nhiều chương trình xử lý từ và dàn trang.

 radar aerial /hóa học & vật liệu/

máy quét (vô tuyến)

 radar antenna /hóa học & vật liệu/

máy quét (vô tuyến)

 radar aerial, radar antenna

máy quét (vô tuyến)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

scanner

máy quét