scanner /toán & tin/
máy quét
Một thiết bị ngoại vi tiến hành số hóa các bức ảnh nghệ thuật hoặc bức hình chụp rồi lưu trữ hình ảnh đó dưới dạng một tệp tin để bạn có thể kết hợp với văn bản trong nhiều chương trình xử lý từ và dàn trang.
scanner /toán & tin/
máy quét hình
scanner
máy quét scanơ
scanner /xây dựng/
máy scan
scanner /hóa học & vật liệu/
máy quét scanơ
scanner
bộ phân tích
scanner, spotlight /điện tử & viễn thông/
đèn quét
raster unit, scanner
bộ quét mành
optical scanner, scanner
bộ quét quang học
radio scanner, scanner /toán & tin/
máy quét vô tuyến
pulse analyzer, parser, scanner
bộ phân tích xung
scanner, scanning circuit, sweep circuit
mạch quét
Mạch phát điện thế biến đổi tuần hoàn đưa vào điện cực lái tia điện tử của đèn tia âm cực để quét điểm sáng trên màn hình.
optical scanner, scanner, scanning device
thiết bị quét