TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy rút tiền tự động

máy rút tiền tự động

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

máy trả-nhận tiền tự động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

máy rút tiền tự động

ATM

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dispenser

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

 ATM

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 automated teller machine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

automatic teller machine

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

máy rút tiền tự động

Bankautomat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geldausgabeautomat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Geldausgabeautomat /m/M_TÍNH/

[EN] ATM, automatic teller machine

[VI] máy rút tiền tự động, máy trả-nhận tiền tự động

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bankautomat /der/

máy rút tiền tự động;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ATM, automated teller machine

máy rút tiền tự động

ATM là một công nghệ mạng tốc độ-cao được thiết kế để dùng cho cả mạng cục bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN). Nó là công nghệ chuyển mạch hướng kết nối, nghĩa là một mạch dành riêng được thiết lập giữa hai hệ thống cuối trước khi một phiên liên lạc có thể bắt đầu. ATM cũng có thể được hiểu là máy rút tiền tự động giúp người dùng thực hiện các giao dịch ngân hàng một cách tự động.

Từ điển kế toán Anh-Việt

ATM

máy rút tiền tự động

Dispenser

máy rút tiền tự động