TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mây đen

mây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mây đen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mâymưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám khói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mây đen

Wolke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und während er dasitzt, zieht eine dunkle Regenwolke über die Stadt.

Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.

Nach zwanzig Minuten hat sich die Gewitterwolke verzogen, es hört auf zu regnen, und der Himmel hellt sich auf.

Sau hai mươi phút, mây đen kéo đi, tạnh mưa, trời lại sáng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As he sits, a dark rain cloud makes its way over the city.

Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.

After twenty minutes, the storm cloud passes, the rain stops, and the sky brightens.

Sau hai mươi phút, mây đen kéo đi, tạnh mưa, trời lại sáng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gefallen sein, aus allen Wolke n fällen

thát

in die Wolke

n

den Wolke

n

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wolke /f =, -n/

đám] mây, mây đen, mâymưa, đám khói; ♦ wie aus den - n gefallen sein, aus allen Wolke n fällen thát vọng, tuyệt vọng, ngao ngán, chán ngán, bị vô mộng; ý-n in die Wolke n erheben tâng bóc ai đến tận mây xanh; in den Wolke n schweben mơ mộng hão huyền.