TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mây

mây

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vân độ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mây đen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mâymưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám khói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám mây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đám bụi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bóng mây

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vết vẩn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vết ám phim

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đàn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

che phủ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

mây

cloud

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 cloud

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mây

Wolke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eintrübung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerhalb der Wolke ist das Gemisch sehr mager.

Bên ngoài đám mây, hòa khí rất nhạt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Wolke schwebt arn Himmel.

Một áng mây lơ lửng giữa khung trời.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A cloud floats in the sky.

Một áng mây lơ lửng giữa khung trời.

As he sits, a dark rain cloud makes its way over the city.

Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wolkenbildung durch Staubereiche

Phủ mây do nguyên liệu bị ứ đọng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Gipfel ist in Wolken gehüllt

đỉnh núi bị mây bao phủ

'ne Wolke sein

(tiếng lóng của người Berlin) cực kỳ, “ác chiến”, hết xảy

auf Wolken/in den Wolken/Über den Wolken schweben (geh.)

mơ mộng, lơ lửng trên chín tầng mây

aus allen Wolken fallen (ugs.)

như từ trên trời rớt xuống (rất kinh ngạc).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gefallen sein, aus allen Wolke n fällen

thát

in die Wolke

n

den Wolke

n

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cloud

mây, đám bụi, bóng mây, vết vẩn (ngọc, đá hoa cương), vết ám phim, đàn (ong, ruồi), che phủ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wolke /[Volks], die; -, -n/

mây; đám mây;

đỉnh núi bị mây bao phủ : der Gipfel ist in Wolken gehüllt (tiếng lóng của người Berlin) cực kỳ, “ác chiến”, hết xảy : ' ne Wolke sein mơ mộng, lơ lửng trên chín tầng mây : auf Wolken/in den Wolken/Über den Wolken schweben (geh.) như từ trên trời rớt xuống (rất kinh ngạc). : aus allen Wolken fallen (ugs.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eintrübung /f =, -en/

độ, tầng, lượng] mây, vân độ.

Wolke /f =, -n/

đám] mây, mây đen, mâymưa, đám khói; ♦ wie aus den - n gefallen sein, aus allen Wolke n fällen thát vọng, tuyệt vọng, ngao ngán, chán ngán, bị vô mộng; ý-n in die Wolke n erheben tâng bóc ai đến tận mây xanh; in den Wolke n schweben mơ mộng hão huyền.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cloud

mây

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mây

vú(ktượng) Federwolke f, Federwölkchen n, Zirrungswolke f

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cloud

mây