cloud
mây acoustic ~ mây âm hưởng altocumulus ~ mây trung tích altostatus ~ mây trung tầng anvil ~ mây (dạng) đe black ~ mây đen cauliflower ~ mây dạng hoa lơ (bụi núi lửa) charged ~ mây tích điện; mây dông comet ~ mây sao chổi convection ~ mây đối lưu coronal ~ mây quầng cosmic ~ mây vũ trụ crest ~ mây (dạng) sống núi, mây thành cumulus ~ mây tích dust ~ mây bụi eruptive ~ mây phun trào, mây núi explosion ~ mây phun nổ (từ núi lửa) fall ~ mây giáng, mây đổ xuống fleecy ~ mây xốp, mây bông frontal ~ thv. mây frôn funnel ~ mây phễu (vòi rồng) funnel-shaped ~ mây hình phễu, mây hình ống gas ~ mây khí glowing ~ mây sáng (ở núi lửa) glowing ash ~ đám mây tro phát sáng high ~ mây cao high sheet ~ mây tầng cao hot ~ mây nóng (núi lửa) ice ~ mây băng (tạo thành tinh thể băng) incandescent ~ mây nóng rực (núi lửa) inferior ~ mây tầng thấp interstellar ~ mây giữa các sao iridescent ~ mây ngũ sắc lenticular ~ mây dạng hạt đậu, mây dạng thấu kính luminous ~ mây (phát) sáng medium-level ~ middle ~s mây tầng mixed ~ mây hỗn hợp (gồm tinh thể băng và nước) mother-of-pearl ~ nacreous ~ mây xà cừ nebular ~ tinh vân, đám mây sao nocticular ~ mây dạ quang, mây bạc pine-tree ~ mây dạng cây thông pocky ~ mây lốm đốm preplanetary ~ đám mây tiền hành tinh roll ~ mây cuộn shower ~ mây mưa rào snow ~ mây tuyết squall ~ mây bão towering ~ turreted ~ mây tháp velo ~ mây sương mù (sương mù trên cao ở bờ biển Mỹ) volcanic ~ mây núi lửa water ~ mây nước (cấu tạo bằng giọt nước) wave ~ mây dạng sóng wollpack ~ mây tích nimbostratus ~ mây mưa tầng