TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mãn tính

kinh niên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mãn tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạn tính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mãn tính

chronisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Er gibt an, bei welcher Konzentration eines Stoffes akute oder chronische schädliche Auswirkungen auf die Gesundheit im Allgemeinen nicht zu erwarten sind.

Nó cho biết ở nồng độ nào của một chất thì thông thường không có tác động gây hại cấp tính hay mãn tính đến sức khỏe.

Außerdem wird die Verwertung der Laktose (Milchzucker) bei einer Laktoseunverträglichkeit (Laktoseintoleranz) durch Milchsäurebakterien erleichtert und krankmachende Mikroorganismen werden verdrängt, wenn die Darmflora als Folge einer Infektion in ein Ungleichgewicht geraten ist, was Durchfallerkrankungen und chronisch-entzündliche Darmerkrankungen verursachen kann.

Ngoài ra, việc sử dụng lactose (đường sữa) trong trường hợp không dung nạp lactose, nhưng nhờ vi khuẩn lactic acid sẽ dễ tiêu hóa hơn và có thể chống lại các vi sinh vật gây bệnh, nếu vi khuẩn đường ruột (Gut flora) bị mất cân bằng do hậu quả của nhiễm trùng, có thể đưa đến bệnh tiêu chảy và viêm ruột mãn tính.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chronisch /a/

kinh niên, mãn tính, mạn tính.