Việt
thú ăn thịt
mãnh thú
Đức
Rauber
Räuber ernähren sich von ihrer Beute, die andere Lebewesen sind.
Mãnh thú sống bằng con mồi thuộc loài vật khác.
Damit vermindert zunächst der Räuber die Zahl der Beute.
Do đó, ban đầu mãnh thú làm giảm số lượng con mồi.
Je mehr Beute es aber gibt, desto mehr Räuber können davon leben.
Càng có nhiều con mồi, lại càng có nhiều mãnh thú hơn.
Damit vermindert der Räuber wieder die Zahl der Beute usw.
Rồi mãnh thú sẽ làm giảm số con mồi trở lại v.v.
Je weniger Räuber es aber gibt, desto mehr erholt sich wieder die Beute.
Số mãnh thú càng giảm, số con mồi càng trở nên nhiều hơn.
Rauber /[’roybor], der, -s, - (veraltend)/
thú ăn thịt; mãnh thú;