TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mãnh thú

thú ăn thịt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãnh thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mãnh thú

Rauber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Räuber ernähren sich von ihrer Beute, die andere Lebewesen sind.

Mãnh thú sống bằng con mồi thuộc loài vật khác.

Damit vermindert zunächst der Räuber die Zahl der Beute.

Do đó, ban đầu mãnh thú làm giảm số lượng con mồi.

Je mehr Beute es aber gibt, desto mehr Räuber können davon leben.

Càng có nhiều con mồi, lại càng có nhiều mãnh thú hơn.

Damit vermindert der Räuber wieder die Zahl der Beute usw.

Rồi mãnh thú sẽ làm giảm số con mồi trở lại v.v.

Je weniger Räuber es aber gibt, desto mehr erholt sich wieder die Beute.

Số mãnh thú càng giảm, số con mồi càng trở nên nhiều hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rauber /[’roybor], der, -s, - (veraltend)/

thú ăn thịt; mãnh thú;