Việt
thú ăn thịt
mãnh thú
Anh
predator
Đức
Rauber
Konsumenten der 2. und folgender Stufen sind Fleischfresser, wie beispielsweise der Fuchs.
Sinh vật tiêu thụ bậc thứ hai và những bậc tiếp theo là thú ăn thịt, thí dụ như con chồn.
Rauber /[’roybor], der, -s, - (veraltend)/
thú ăn thịt; mãnh thú;