TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mé

mé

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

mé

Rand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kante

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Seite

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mé

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abschein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verläuft die Gratlinie von links unten nach rechts oben ist die Bezeichnung Z-Köper zutreffend, von links oben nach rechts unten verläuft der Köpergrat des S-Köpers.

Đường gờ chạy từ mé trái dưới lên m phải trên được gọi là gờ chữ Z, nếu nó chạy từ mé trái trên xuống mé phải dưới thì gọi là gờ chữ S.

Ein Pendelschlagwerk durchschlägt den Prüfstab oder zieht ihn durch die Auflage.

Búa đập quả lắc sẽ vạt đứt ngang mẫu thử hoặc kéo nó lật qua mé sau hai điểm kê.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mé

Rand m, Kante f, Seite f; mé dường Straßenrand m, Wegesrand m; mé sông Flußufer n

mé

Abschein m; thói khoe mé Gequetsche n; mé ngoài Außeres n, Aussehen n