TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

món ngon

món ngon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miếng ngon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sơn hào hải vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ ngọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quà bánh le cker haft “* lecker

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật quí giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao lương mỹ vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

món ngon

Gabelbissen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spezerei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leckerei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Köstlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Keiner kann sich erinnern, daß er vor zwei Tagen bei einem Händler namens Ferdinand in der Nummer 17 Schokolade gekauft hat - oder Räucherfleisch bei Hofs Delikatessen in der Nummer 36. Jeder Laden muß mit seinem speziellen Angebot neu entdeckt werden.

Không ai nhớ được rằng hai ngày trước đã mua sôcôla ở quầy 17 của một khách thương tên Ferdinand, hay mua thịt xông khói ở quầy "Món ngon" mang số 36 của ông Hof. Phải tìm lại món ngon của mỗi quầy.

Und sie wissen auch, daß die Zeit dahinhuscht, wenn sie mit Freunden bei einem guten Essen sitzen, wenn sie gelobt werden oder in den Armen ihrer heimlichen Geliebten liegen.

Họ cũng biết rằng thời gian vẫn lặng lẽ trôi khi ta đang ngồi ăn một món ngon với bạn bè, khi được tán dương hay khi kín đáo nằm trong vòng tay người ta yêu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each shop and its specialty must be found anew.

Phải tìm lại món ngon của mỗi quầy.

Not a man can remember that two days back he bought chocolate at a shop named Ferdinand’s, at no. 17, or beef at the Hof delicatessen, at no. 36.

Không ai nhớ được rằng hai ngày trước đã mua sôcôla ở quầy 17 của một khách thương tên Ferdinand, hay mua thịt xông khói ở quầy “Món ngon” mang số 36 của ông Hof.

And they know too that time darts across the field of vision when they are eating well with friends or receiving praise or lying in the arms of a secret lover.

Họ cũng biết rằng thời gian vẫn lặng lẽ trôi khi ta đang ngồi ăn một món ngon với bạn bè, khi được tán dương hay khi kín đáo nằm trong vòng tay người ta yêu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gabelbissen /der/

món ngon; miếng ngon (Appetit happen);

Spezerei /[fpe:tsa'rai], die; -, -en (meist PL)/

(PL) (österr veraltend) món ngon; sơn hào hải vị (Deli katessen);

Leckerei /die; -, -en/

món ngon; đồ ngọt; quà bánh le cker haft (Adj ) (veraltet) “* lecker;

Köstlich /keit, die; -, -en/

vật quí giá; món ngon; sơn hào hải vị; cao lương mỹ vị;