Motor /[in nicht ubertr. Bed. auch: mo'to.-r], der; -s, ...oren/
động cơ;
mô tô;
động cơ được làm nguội bằng gió : belüfteter Motor động ca được thông gió ngoài (không tự thông gió) : fremdbelüfteter Motor động cơ tốc độ cao : hochtou riger Motor động ca không tăng áp : kompres sorloser Motor động ca chạy chậm : langsamlaufender Motor động cơ kiểu nằm : liegender Motor động cơ được làm mát bằng không khí : luftgekühlter Motor động cơ điều khiển trên : obengesteuerter Motor động cơ khí nén : pneumatischer Motor động ca có thề chuyển cực : polumschaltbarer Motor động ca điều khiển bằng van đẩy : schieber gesteuerter Motor động ca điều biển tốc liên tục, động ca điều biển vô cấp : stufenlos regelbarer Motor động cơ thuận nghịch, động cơ có thể chuyển cực : umsteuerbarer Motor động ca làm mát bằng nước. : wassergekühlter Motor
Motorfahrzeug /das/
ô tô;
mô tô;