TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

múa

múa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huyết.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

nhảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảy múa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhảy múa

nhảy múa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiêu vũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiêu vũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: mir tanzt das Herz vor Freude trái tim tôi nhảy lên vì sung sưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tim tôi rộn rã niềm vui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus der Reihe ~ không nên bắt chưóc ngUòi khác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

múa

Blood

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

múa

tanzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schwofen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhảy múa

durchtanzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tanzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Oben an der Außenseite des Turms tanzen Narren, krähen Hähne, treten Bären als Pfeifer und Trommler auf, in ihren mechanischen Bewegungen und Tönen exakt synchronisiert durch die Drehungen eines Getriebes, das wiederum inspiriert ist von der Vollkommenheit der Zeit, Um Punkt drei Uhr ertönt dreimal eine wuchtige Glocke, die Leute stellen ihre Uhren danach und kehren anschließend zurück in ihre Büros in der Speichergasse, in ihre Laden in der Kramgasse und auf ihre Bauernhöfe am anderen Ufer der Aare.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian. Đúng ba giờ ba tiếng chuông thật dữ dội vang lên, người ta chỉnh đồng hồ theo, rồi sau đó trở về văn phòng trên Speichergasse hay các cửa hàng trên Kramgasse hoặc về những nông trại bên kia sông Aare.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

High on the turret of the tower clowns dance, roosters crow, bears play fife and drum, their mechanical movements and sounds synchronized exactly by the turning of gears, which, in turn, are inspired by the perfection of time.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus der Reihe tanzen

không nên bắt chưóc ngUòi khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schwofen /vi/

nhảy, múa, vũ, nhảy múa.

durchtanzen /vt/

nhảy múa, nhảy, múa, khiêu vũ.

tanzen /vt, vi/

1. nhảy múa, nhảy, múa, khiêu vũ; Walzer tanzen nhảy van; 2.: mir tanzt das Herz vor Freude trái tim tôi nhảy lên vì sung sưóng, tim tôi rộn rã niềm vui; mir tanzt alles vor den Augen tất cả nhảy múa trudc mắt tôi; 3. (nghĩa bóng) aus der Reihe tanzen không nên bắt chưóc ngUòi khác.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Blood

Múa, huyết.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

múa

tanzen vi; sự múa Tanz m