Việt
mũ bảo hiểm
mũ phòng hộ
mũ an toàn
mũ sắt
mũ bảo vệ
nắp an toàn
chụp an toàn
Anh
safety helmet
protective helmet
hair protector
helmet
safety bonnet
Đức
Schutzhelm
Kopfhaube
Integralhelm
Sturzhelm
Krafträder müssen mit Sturzhelm gefahren werden.
Khi vận hành xe hai bánh, người lái phải đội mũ bảo hiểm.
Bild 3: Kinderfahrradhelm aus EPS
Mũ bảo hiểm cho trẻ em bằng EPS
An den buntenKinderfahrradhelmen ist ersichtlich, dass auchein Einfärben des EPS möglich ist (Bild 3).
Mũ bảo hiểm xe đạp nhiều màusắc cho trẻ em cho thấy EPS có thể nhuộm màu được (Hình 3).
Anwendungsbeispiele sind dafür, Fahrradsättel (Bild 1), Karosserieteile an LKWs, sowie Kopfstützen und Lenkräder in PKW's (Bild 2).
Ứng dụng tiêu biểu của loại này là yên xe đạpđúc (Hình 1), các chi tiết thuộc khung xe tải,hoặc mũ bảo hiểm và bánh lái trong ô tô (Hình 2).
Kopfschutz benutzen
Đội mũ bảo hiểm
mũ phòng hộ, mũ an toàn, mũ bảo hiểm
mũ an toàn, mũ bảo hiểm, nắp an toàn, chụp an toàn
Integralhelm /der/
mũ bảo hiểm (đành cho người đi xe gắn máy);
Sturzhelm /der/
mũ bảo vệ; mũ bảo hiểm;
Schutzhelm /der/
mũ bảo vệ; mũ bảo hiểm (của người đi xe mô tô, lính cứu hỏa V V );
hair protector, helmet, protective helmet, safety helmet
Schutzhelm /m/V_TẢI/
[EN] safety helmet
[VI] mũ bảo hiểm
Kopfhaube /f/KTA_TOÀN/
[EN] hair protector
Schutzhelm /m/KTA_TOÀN/
[EN] helmet, protective helmet, safety helmet
[VI] mũ sắt, mũ phòng hộ, mũ an toàn, mũ bảo hiểm