Việt
Mười ba .
mười ba
Anh
Thirteen
thirteen
Đức
dreizehn
Es waren ihrer dreizehn in seinem Reiche,
Trong nước bấy giờ có mười ba bà mụ.
Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.
Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.
sprach das Mädchen, nahm die Spindel und wollte auch spinnen. Kaum hatte sie aber die Spindel angerührt, so ging der Zauberspruch in Erfüllung,
Nàng vừa mới sờ vào xa kéo sợi thì lời chú của bà mụ thứ mười ba hiệu nghiệm:
jetzt schlägts [aber] dreizehn! (ugs.)
bây giờ thì mày đã đi quá đà rồi, hãy chấm dứt việc đó đi!
dreizehn /(Kardinalz.) (in Ziffern: 13)/
mười ba;
bây giờ thì mày đã đi quá đà rồi, hãy chấm dứt việc đó đi! : jetzt schlägts [aber] dreizehn! (ugs.)
thirteen /toán & tin/
mười ba (13)
Mười ba (Số tiêu biểu sự nội loạn, bội đạo).