Việt
mượt
mịn
mượt mà
mịn màng
bóng
óng ả
tơ
lụa.
óng ả như tơ
Mềm
nhẹ nhàng
Anh
silky
soft
Đức
seidenartig
glattgeleckt
flauschig
Voreinspritzungen von kleinen Kraftstoffmengen zum Aufheizen der angesaugten Luft, um den Zündverzug zu verringern und um einen sanfteren Druckanstieg zu erreichen.
Phun mồi một lượng nhiên liệu nhỏ để gia nhiệt không khí đã nạp để giảm thời gian cháy trễ và làm áp suất tăng “mượt” hơn.
Um einen sanfteren Druckanstieg und damit ruhigeren Motorlauf zu erreichen, wird eine kleine Kraftstoffmenge vor der Hauptmenge eingespritzt (Voreinspritzung).
Để áp suất buồng đốt tăng mượt hơn giúp động cơ chạy êm, một lượng nhỏ nhiên liệu cần được phun trước khi phun lượng chính (phun mồi).
Durch die geglätteten Fasern fühlt sich die Baumwolle wieder weicher an und die Farbe wirkt durch die Entfernung des Grauschleiers frischer (Bild 2).
Qua việc làm mượt sợi bông, vải mềm hơn và màu vải sau khi tẩy lớp mòn cho ra một cảm giác tươi mát (Hình 2).
Das Matterhorn, der gezackte Schneegipfel, der in den tiefblauen Himmel ragt, das grüne Tal und die Berghütten.
Ngọn Matterhorn tuyết phủ nhọn hoắt chọc lên nền trời xanh thẳm; thung lũng xanh mượt; những cái chòi trên nú.
Matterhorn, the jagged peak of white pushing into the solid blue sky, the green valley and the log cabins.
Mềm, mịn, mượt
Mềm, mịn, mượt, nhẹ nhàng
flauschig /(Adj )/
mịn; mượt;
seidenartig /(Adj.)/
mượt; mịn; mượt mà; mịn màng; óng ả như tơ;
glattgeleckt /a/
bóng, mượt (về tóc),
seidenartig /a/
1. mượt, mịn, mượt mà, mịn màng, óng ả; 2. [có dạng] tơ, lụa.