Việt
mưa đá
mda tuyết.
mưa gió.
da rót như mưa
mưa đá.
Anh
hail
freezing rain
ice rain
Đức
Stein
schloßen
Graupehvetter
Hagelbö
Steinhagel
Bestimmte klimatische Bedingungen führen dann zu Niederschlägen, die als Regen, Hagel, Schnee, Reif, Tau oder Nebel auf die Oberflächen zurückkommen.
Trong một số điều kiện khí hậu nhất định, mây trở thành mưa, mưa đá, tuyết, sương muối, sương giá hay sương mù rơi xuống mặt đất rồi thấm qua đất bổ sung mạch nước ngầm.
Dellen, die z.B. durch Hagel entstehen, können mit Hebeleisen durch Druck von der Innenseite ohne Lackbeschädigung herausgedrückt werden.
Các vết lõm thí dụ do mưa đá gây ra có thể được đẩy ra từ phía trong bằng những thanh đòn bẩy mà không gây ra hư hỏng bề mặt sơn.
Graupehvetter /n -s/
mưa đá, mda tuyết.
Hagelbö /f =, -en/
cơn, trận] mưa đá, mưa gió.
Steinhagel /m -s/
da rót như mưa, mưa đá.
Stein /.ha.gel, der/
mưa đá;
schloßen /(sw. V.; hat; unpers.) (landsch.)/
(trời) mưa đá;
freezing rain, hail