Việt
mạ thiếc
tráng thiếc
nhúng thiếc
quặng chì
tráng thiếc.
Anh
electrotinplate
tinning
tin
wet
tin coating
tin-electroplated
blanch
Đức
verzinnen
Verzinnung
Zinnen
Verzinnen.
Tráng (mạ) thiếc.
Verzinnungspaste mit offener Flamme erwärmen, bis sie sich verfärbt (Farbumschlag ins Braune). Die überschüssigen Zinnpastenreste werden mit einem sauberen Lappen abgewischt.
Gia nhiệt bột mạ thiếc bằng lửa ngọn cho đến khi bột chuyển màu (màu chuyển sang nâu). Lau đi phần bột mạ thiếc thừa bằng một giẻ sạch.
Verzinnungspaste mit Pinsel auf blankes Karosserieblech auftragen.
Dùng cọ quét bột mạ thiếc lên bề mặt tấm tôn thân vỏ xe đã mài sáng bóng.
Größere Unebenheiten sind durch Verzinnen auszugleichen, da sich bei zu dickem Spachtelmassenauftrag folgende Probleme ergeben können:
Các vùng không bằng phẳng lớn hơn phải được mạ thiếc vì lớp hồ trám quá dày có thể sinh ra các vấn đề sau:
Bleiben nach dem Ausbeulen größere Unebenheiten zurück, so können sie durch Verzinnen ausgeglichen und durch Nacharbeiten geglättet werden.
Nếu sau khi được làm phẳng mà vẫn còn nhiều vị trí không bằng phẳng lớn, các vị trí này có thể được xử lý bằng phương pháp mạ thiếc và làm nhẵn láng bằng cách gia công lại.
verzinnen /(sw. V.; hat)/
mạ thiếc; tráng thiếc;
verzinnen /vt/
mạ thiếc, tráng thiếc.
Zinnen /vt/
quặng chì, mạ thiếc, tráng thiếc
verzinnen vt; sự mạ thiếc Verzinnung f
verzinnen /vt/L_KIM/
[EN] tin
[VI] mạ thiếc
verzinnen /vt/CNSX/
[EN] tin, wet
[VI] mạ thiếc, nhúng thiếc
[EN] tinning