Việt
mạch điện nối tiếp
Mạch điện nối tiếp
Anh
series circuit
series connection
Đức
Reihenschaltung
In einer Reihenschaltung gelten folgende Gesetzmäßigkeiten:
Mạch điện nối tiếp có các quy luật sau:
Wie verhalten sich in einer Reihenschaltung Spannungen und Ströme?
Các quy tắc của điện áp và dòng điện trong một mạch điện nối tiếp?
Reihenschaltung (Bild 1). Es gelten die Gesetzmä ßigkeiten der Reihenschaltung von Widerständen.
Nguồn điện nối tiếp (Hình 1) tuân theo quy tắc mạch điện nối tiếp của điện trở.
Die Reihen- und Parallelschaltung
Mạch điện nối tiếp và mạch điện song song
Dabei werden grundsätzlich zwei Schaltungsarten unterschieden, Reihenschaltung und Parallelschaltung.
Ta phân biệt hai mạch điện cơ bản: mạch điện nối tiếp và mạch điện song song.
series circuit /điện/
[VI] Mạch điện (ghép) nối tiếp
[EN] series connection