TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạch nhỏ

mạch nhỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khe nứt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khe nứt được lấp đầy chất khoáng exudation ~ mạch phân tiết pyrite ~ mạch nhỏ pirit

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

mạch nhỏ

crack

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 crack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thread

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 veinlet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 venule

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

veinlet

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

mạch nhỏ

Spalte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Riß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem ist durch den Leistungsverlust die Funktion des Scheibenwischermotors stark beeinträchtigt (Bild 1).

Ngoài ra, vì điện trở chuyển tiếp tăng làm dòng điện trong mạch nhỏ lại nên động cơ bị giảm công suất và giảm hiệu quả chức năng (Hình 1).

v Erreicht der Starter nicht den vorgeschriebenen Kurzschlussstrom, obwohl die Batteriespannung und die Spannungsabfälle sich in den zulässigen Grenzen bewegen, dann ist der Starter defekt.

Nếu thiết bị khởi động đạt dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn định mức mặc dù điện áp ắc quy và độ sụt áp đều nằm trong khoảng cho phép thì thiết bị khởi động hỏng.

v Erreicht der Starter nicht den vorgeschriebenen Kurzschlussstrom und sinkt die Batteriespannung unter die zulässige Untergrenze, obwohl sich die Spannungsabfälle innerhalb der zulässigen Grenzen bewegen, so kann der Fehler sowohl im Starter als auch in der Batterie liegen.

Nếu thiết bị khởi động đạt dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn định mức và điện áp ắc quy giảm thấp hơn mức tối thiểu mặc dù độ sụt áp nằm trong khoảng cho phép thì lỗi có thể nằm vừa trong thiết bị khởi động vừa trong ắc quy.

v Ist der Kurzschlussstrom bei richtiger KlemmenspannungderBatteriekleineralsvorgeschrieben, dann befinden sich im Stromkreis zusätzliche Widerstände, z.B. vergrößerter Übergangswiderstand am Pluspolkopf, Querschnittsverringerung in der Starterhauptleitung bzw. Masseleitung.

Với điện áp ắc quy đúng, dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn trị số định mức có nghĩa là có thêm điện trở trong mạch điện, nguyên nhân có thể do điện trở chuyển tiếp ở đầu cực dương ắc quy tăng, tiết diện dây dẫn chính của thiết bị khởi động hay dây nối mass giảm.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

veinlet

mạch nhỏ, khe nứt (trong đá) được lấp đầy chất khoáng exudation ~ mạch phân tiết pyrite ~ mạch nhỏ pirit

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crack, thread, veinlet, venule

mạch nhỏ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spalte /f/THAN/

[EN] crack

[VI] mạch nhỏ

Riß /m/THAN/

[EN] crack

[VI] khe nứt, mạch nhỏ