Việt
mạch nhỏ
khe nứt
khe nứt được lấp đầy chất khoáng exudation ~ mạch phân tiết pyrite ~ mạch nhỏ pirit
Anh
crack
thread
veinlet
venule
Đức
Spalte
Riß
Außerdem ist durch den Leistungsverlust die Funktion des Scheibenwischermotors stark beeinträchtigt (Bild 1).
Ngoài ra, vì điện trở chuyển tiếp tăng làm dòng điện trong mạch nhỏ lại nên động cơ bị giảm công suất và giảm hiệu quả chức năng (Hình 1).
v Erreicht der Starter nicht den vorgeschriebenen Kurzschlussstrom, obwohl die Batteriespannung und die Spannungsabfälle sich in den zulässigen Grenzen bewegen, dann ist der Starter defekt.
Nếu thiết bị khởi động đạt dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn định mức mặc dù điện áp ắc quy và độ sụt áp đều nằm trong khoảng cho phép thì thiết bị khởi động hỏng.
v Erreicht der Starter nicht den vorgeschriebenen Kurzschlussstrom und sinkt die Batteriespannung unter die zulässige Untergrenze, obwohl sich die Spannungsabfälle innerhalb der zulässigen Grenzen bewegen, so kann der Fehler sowohl im Starter als auch in der Batterie liegen.
Nếu thiết bị khởi động đạt dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn định mức và điện áp ắc quy giảm thấp hơn mức tối thiểu mặc dù độ sụt áp nằm trong khoảng cho phép thì lỗi có thể nằm vừa trong thiết bị khởi động vừa trong ắc quy.
v Ist der Kurzschlussstrom bei richtiger KlemmenspannungderBatteriekleineralsvorgeschrieben, dann befinden sich im Stromkreis zusätzliche Widerstände, z.B. vergrößerter Übergangswiderstand am Pluspolkopf, Querschnittsverringerung in der Starterhauptleitung bzw. Masseleitung.
Với điện áp ắc quy đúng, dòng điện ngắn mạch nhỏ hơn trị số định mức có nghĩa là có thêm điện trở trong mạch điện, nguyên nhân có thể do điện trở chuyển tiếp ở đầu cực dương ắc quy tăng, tiết diện dây dẫn chính của thiết bị khởi động hay dây nối mass giảm.
mạch nhỏ, khe nứt (trong đá) được lấp đầy chất khoáng exudation ~ mạch phân tiết pyrite ~ mạch nhỏ pirit
crack, thread, veinlet, venule
Spalte /f/THAN/
[EN] crack
[VI] mạch nhỏ
Riß /m/THAN/
[VI] khe nứt, mạch nhỏ