TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạnh thường quân

mạnh thường quân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người bảo trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người bảo hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mạnh thường quân

Mäzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beschützer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beschützer /der; -s, -/

người bảo trợ; người bảo hộ; Mạnh Thường Quân (Schirmherr, Mäzen);

Từ điển Tầm Nguyên

Mạnh Thường Quân

Người nước Tề, đời Chiến Quốc, họ Ðiền tên Văn, rất có tính hiếu khách và phong lưu, trong nhà bao giờ thực khách cũng đến ba, bốn nghìn. Lúc Thường Quân lâm nạn, bị vua Tần giữ lại, nhờ có những khách đi theo, kẻ giả chó sủa để lừa quân canh, vào lấy trộm áo hồ cầu đem dâng cho bà Quý Phi để bà nầy tâu với vua cho trở về nước. Lúc đến cửa ải nhờ có người giả tiếng gà gáy đề lừa lính gác cổng v.v... Mạnh Thường Quân nhờ các thực khách nên đã thoát nạn. Ðã cứu nạn Mạnh Thường đặng thoát. Lục Súc Tranh Công

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mạnh thường quân

Mäzen m