TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất thời gian

vọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp ráp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loay hoay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa chữa bận bịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận rộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mất thời gian

rummachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Meist nicht schnell lösbar, Wechsel bzw. Ausbau einzelner Rohrleitungsteile oft nicht möglich, Anwendung höherer Drücke und Temperaturen i. Allg. nicht möglich (Ausnahme: geschweißte und geschraubte Muffenverbindungen)

Thường mất thời gian để tháo ống và nhiều khi khó tháo được các phụ kiện, không thể sử dụng được ở áp suất và nhiệt độ cao (ngoại lệ: Khớp nối bằng hàn và kết nối bằng ốc được)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Viele Kunden scheuen Zeit, Ärger und Kosten, die mit einer Beschwerde verbunden sind.

Nhiều khách hàng ngại mất thời gian, thêm bực dọc và phí tổn liên quan đến việc khiếu nại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine kosten- und zeitintensive Probefüllungkann entfallen.

Qua đó có thể bỏ qua khâu thử nghiệm bơm nước đầy khá tốn kém và mất thời gian.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Methode ist kostengünstig und effektiv, aber zeitaufwendig.

Phương pháp này tương đối rẻ và hiệu quả, nhưng rất mất thời gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rummachen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) vọc; lắp ráp; loay hoay; sửa chữa (herumfummeln, -basteln o Ä ) (từ lóng) bận bịu; bận rộn; mất thời gian [mit + Dat : vói ai, việc gì];