Việt
vọc
lắp ráp
loay hoay
sửa chữa bận bịu
bận rộn
mất thời gian
Đức
rummachen
In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.
Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.
Meist nicht schnell lösbar, Wechsel bzw. Ausbau einzelner Rohrleitungsteile oft nicht möglich, Anwendung höherer Drücke und Temperaturen i. Allg. nicht möglich (Ausnahme: geschweißte und geschraubte Muffenverbindungen)
Thường mất thời gian để tháo ống và nhiều khi khó tháo được các phụ kiện, không thể sử dụng được ở áp suất và nhiệt độ cao (ngoại lệ: Khớp nối bằng hàn và kết nối bằng ốc được)
Viele Kunden scheuen Zeit, Ärger und Kosten, die mit einer Beschwerde verbunden sind.
Nhiều khách hàng ngại mất thời gian, thêm bực dọc và phí tổn liên quan đến việc khiếu nại.
Eine kosten- und zeitintensive Probefüllungkann entfallen.
Qua đó có thể bỏ qua khâu thử nghiệm bơm nước đầy khá tốn kém và mất thời gian.
Die Methode ist kostengünstig und effektiv, aber zeitaufwendig.
Phương pháp này tương đối rẻ và hiệu quả, nhưng rất mất thời gian.
rummachen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) vọc; lắp ráp; loay hoay; sửa chữa (herumfummeln, -basteln o Ä ) (từ lóng) bận bịu; bận rộn; mất thời gian [mit + Dat : vói ai, việc gì];