Việt
mẫu in
Anh
print
Đức
Model
Zur Glukosebestimmung werden deshalb Online-Analyseverfahren mit nicht sterilisierbaren Biosensoren als Ex-situ-Sensoren eingesetzt, die über ein Probennahmesystem (In-situ-Probennahme) ständig eine Probe aus dem Bioreaktor erhalten (Bild 1 und 2).
Vì vậy để xác định glucose người ta dùng biện pháp phân tích trực tuyến với bộ cảm ứng sinh học không vô trùng như một bộ cảm ứng exsitu (bên ngoài). Bộ cảm ứng này nhận liên tục các mẫu được lấy từ lò phản ứng sinh học thông qua hệ thống lấy mẫu in situ (bên trong) (Hình 1 và 2).
Das Sieb ist eine Schablone mit farbundurchlässigen und farbdurchlässigen Stellen entsprechend dem Druckmotiv.
Sàng lưới là mộtkhuôn thủng (sa-blôn) có nhiều vị trí để màun xuyên qua hoặc không xuyên qua tùy thuộcvào mẫu in.
Model /der; -s, -/
(Fachspr ) mẫu in;
print /hóa học & vật liệu/