dynamic model
mẫu vật động lực học
dynamic model
mẫu vật động lực học
Mẫu máy bay hoặc vật thể khác có kích thước, trọng lượng và mômen quán tính có tủ lệ tương ứng với kích thước thật để khi cần có thể sao chép vẫn giữ đúng kích thước thật sự (các mẫu này có thể bao gồm cả trường hợp của các dòng sông).
A model of an aircraft or other object having the dimensions, weight, and moments of inertia correctly proportioned so that it duplicates actual full-scale behavior. Such models may include other systems such as rivers.
dynamic model
mẫu vật động lực học
dynamic model, dynamic geology, dynamics
mẫu vật động lực học
Môn vật lý khảo sát qua hệ giữa sự chuyển động và lực làm việc thay đổi chuyển động.