TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mật độ quang học

mật độ quang học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ đen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mật độ quang học

optical density

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 optical density

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

D

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mật độ quang học

Optische Dichte

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Schwärzung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dichte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

D

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei Wachstumskontrolle durch fotometrische Bestimmung der optischen Dichte (Seite 157).

Kiểm soát tăng trưởng bằng trắc quang, xác định mật độ quang học (trang 157).

Aus der optischen Dichte lässt sich die Zellzahl bzw. Biotrockenmassekonzentration durch eine Kalibrierkurve ermitteln.

Từ mật độ quang học có thể xác định số lượng tế bào hay nồng độ sinh khối khô bằng cách dựa vào một đường thẳng hiệu chuẩn.

Deshalb wird bei der fotometrischen Bestimmung die aus A und dem Verdünnungsfaktor F gebildete Messgröße optische Dichte OD verwendet:

Vì vậy, trong việc xác định trắc quang mật độ quang học OD được hình thành từ độ hấp thụ quang phổ A và hệ số pha loãng F là:

Das Sensorsignal wird im Messumformer durch Korrelationen in die Einheiten optische Dichte OD, Zellzahl oder Biomasse verrechnet und steht für Regelungen zur Verfügung.

Các tín hiệu cảm ứng được tính toán bằng máy biến đổi số trong tương quan với đơn vị mật độ quang học OD, số tế bào hoặc sinh khối và sẵn sàng cung ứng cho việc điều chỉnh.

Dazu wird in Vorversuchen die Zellzahl einer Zellsuspension bekannter optischen Dichte zunächst durch ein geeignetes Verfahren bestimmt (z. B. mikroskopisch in der Thoma-Zählkammer oder durch Biotrockenmassebestimmung) und dann die Werte gegen die optische Dichte aufgetragen (Bild 2).

Thêm vào đó, trong thí nghiệm trước số tế bào trong một dung dịch huyền phù có độ dày quang học đã biết, trước tiên được xác định với một phương pháp phù hợp (thí dụ trong buồng đếm Thoma hoặc xác định sinh khối khô) và sau đó được ghi lên đồ thị trị số tương ứng với mật độ quang học (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwärzung /f/ÂM/

[EN] optical density

[VI] mật độ quang học, độ đen

Dichte /f/ÂM/

[EN] optical density

[VI] mật độ quang học, độ đen

D /v_tắt/ÂM (Schwärzung)/

[EN] D (optical density)

[VI] mật độ quang học, độ đen

D /v_tắt/Q_HỌC/

[EN] (optische Dichte) D (optical density)

[VI] mật độ quang học, độ đen

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Optische Dichte

[EN] Optical density (OD)

[VI] Mật độ quang học (OD)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

optical density

mật độ quang học

 optical density

mật độ quang học