Việt
mặt cong
sự khum
độ cong
độ khum
sự vồng
độ võng
Anh
curved surface
camber
Durch verschiedene Schleifscheiben (Bild 2) werden ebene und gekrümmte Flächen anWerkstücken hergestellt.
Bằng những đĩa mài khác nhau (Hình 2), ta cóthể tạo nên các bể mặt phẳng và mặt cong của chi tiết.
Das Blech wird auf einer harten Unterlage geformt, um flache Wölbungen anzufertigen (Bild 4).
Chi tiết tấm được tạo dạng trên đế cứng để chế tạo mặt cong vênh phẳng (Hình 4).
sự khum; sự vồng; mặt cong; độ cong, độ khum; độ võng
sự khum; mặt cong; độ cong, độ khum
mặt (uốn) cong
camber, curved surface