Việt
mặt dẫn hướng
mặt tựa
mặt tiếp xúc
mặt làm việc của ổ trục
Anh
bearing surface
guide surface
Durch Schaben erzielt man auf Metallwerkstücken eine glatte, riefenfreie und gleichmäßig tragende Oberfläche, wie sie meist für Dichtungs-, Gleit- und Führungsflächen erforderlich ist.
Qua cạo, bề mặt chi tiết kim loại đạt được độ láng đều, không lằn theo yêu cầu cần thiết cho mặt bít kín, mặt trượt và mặt dẫn hướng.
:: der Größe der Führungsfläche
:: Độ lớn của bề mặt dẫn hướng
Für Kraftkomponenten parallel zurHauptführungsebene sind seitliche Führungs-flächen vorhanden.
Đối với các thành phần lực song song với bề mặt dẫn hướng chính thì có mặt dẫn hướng bên hông.
mặt tựa; mặt tiếp xúc; mặt làm việc của ổ trục; mặt dẫn hướng
bearing surface /cơ khí & công trình/