Việt
chỗ ngồi
mặt ghế ngồi
Đức
Sitzfläche
In den Sitz ist eine Sensormatte integriert, die eine Insassenklassifizierung, z.B. Kindersitzerkennung, anhand der Sitzflächenbelastung ermöglicht.
Chỗ ngồi được tích hợp một tấm cảm biến, qua trọng lượng trên mặt ghế có thể phân loại hành khách, thí dụ xác nhận ghế trẻ em, nhờ trọng lượng trên mặt ghế ngồi.
Sitzfläche /die/
chỗ ngồi; mặt ghế ngồi;