TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt lõm

mặt lõm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

độ lõm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tính lõm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tải trọng tập trung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mặt lõm

concave surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

concavity

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 concave surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

concave edge

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

concave

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

convex surface

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

concentrated load

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mặt lõm

Konkavität

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

konvexe Fläche

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

punktförmig angreifende Einzellast

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man verwendet Flach- und Ziehschaber für ebene Flächen und Dreikant- und Löffelschaber für gewölbte Flächen (Bild 4).

Mũi cạo dẹt và mũi cạo kéo được sử dụng cho bề mặt phẳng và mũi cạo ba cạnh với dụng cụ cạo vét hình bán nguyệt cho các bề mặt lõm (Hình 4).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

plankonkav

mặt lõm/phẳng

Konkavlinsen liefern von reellen aufrechten Gegenständen immer virtuelle, aufrechte und verkleinerte Bilder.

Thấu kính có mặt lõm luôn tạo từ vật thật những ảnh ảo, thẳng đứng và nhỏ lại

Bei genügend engen Gefäßen entsteht eine konkave oder konvexe Oberfläche, je nachdem ob die Adhäsionskräfte zwischen Flüssigkeit und Gefäßwand oder die Kohäsionskräfte zwischen den Flüssigkeitsteilchen überwiegen.

Trong những bình với đường kính nhỏ vừa đủ, chất lỏng tạo một bề mặt lõm hay lồi, tùy theo lực nào lớn hơn trong hai lực: Lực bám của chất lỏng với thành bình và lực kết dính giữa những hạt chất lỏng.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

concavity

tính lõm; độ lõm; mặt lõm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

konvexe Fläche /f/HÌNH, SỨ_TT (der)/

[EN] convex surface

[VI] mặt lõm (thấu kính)

punktförmig angreifende Einzellast /f/CNSX/

[EN] concavity, concentrated load

[VI] tính lõm, độ lõm, mặt lõm; tải trọng tập trung

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

concave edge

mặt lõm

concave surface

mặt lõm

concave

độ lõm, mặt lõm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concave surface

mặt lõm

concave surface

mặt lõm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mặt lõm

Konkavität f mặt lồi Konvexität f mặt lưng Rückwand f mặt máy chữ Klaviatur f