Việt
mặt lõm
độ lõm
tính lõm
tải trọng tập trung
Anh
concave surface
concavity
concave edge
concave
convex surface
concentrated load
Đức
Konkavität
konvexe Fläche
punktförmig angreifende Einzellast
Man verwendet Flach- und Ziehschaber für ebene Flächen und Dreikant- und Löffelschaber für gewölbte Flächen (Bild 4).
Mũi cạo dẹt và mũi cạo kéo được sử dụng cho bề mặt phẳng và mũi cạo ba cạnh với dụng cụ cạo vét hình bán nguyệt cho các bề mặt lõm (Hình 4).
plankonkav
mặt lõm/phẳng
Konkavlinsen liefern von reellen aufrechten Gegenständen immer virtuelle, aufrechte und verkleinerte Bilder.
Thấu kính có mặt lõm luôn tạo từ vật thật những ảnh ảo, thẳng đứng và nhỏ lại
Bei genügend engen Gefäßen entsteht eine konkave oder konvexe Oberfläche, je nachdem ob die Adhäsionskräfte zwischen Flüssigkeit und Gefäßwand oder die Kohäsionskräfte zwischen den Flüssigkeitsteilchen überwiegen.
Trong những bình với đường kính nhỏ vừa đủ, chất lỏng tạo một bề mặt lõm hay lồi, tùy theo lực nào lớn hơn trong hai lực: Lực bám của chất lỏng với thành bình và lực kết dính giữa những hạt chất lỏng.
tính lõm; độ lõm; mặt lõm
konvexe Fläche /f/HÌNH, SỨ_TT (der)/
[EN] convex surface
[VI] mặt lõm (thấu kính)
punktförmig angreifende Einzellast /f/CNSX/
[EN] concavity, concentrated load
[VI] tính lõm, độ lõm, mặt lõm; tải trọng tập trung
độ lõm, mặt lõm
Konkavität f mặt lồi Konvexität f mặt lưng Rückwand f mặt máy chữ Klaviatur f