TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt nước

mặt nước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mặt nước

 heading face

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reservoir surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 water plane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 water surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

water level

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

water table

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

mặt nước

Wasserfläche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasseroberfläche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasserspiegel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wasser bildet auf der Oberfläche Tropfen und perlt ab. Matter Lack.

Trên bề mặt nước tạo thành hạt nước lăn xuống. Lớp sơn không sáng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der weiße Schaum, den eine sich brechende Welle auf dem Wasser zurückläßt, windgepeitscht.

Gió đánh tan lớp bọt trắng do sóng vỡ để lại trên mặt nước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The white on water as a wave breaks, blown by wind.

Gió đánh tan lớp bọt trắng do sóng vỡ để lại trên mặt nước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Minderung des Auftriebs wird das Halbzeug durch Rollen unter Wasser gehalten.

Bán thành phẩm được giữ chìm dưới mặt nước bằng các con lăn.

Alle Stoffe mit einer geringeren Dichte als 1 kg/dm3 schwimmen auf dem Wasser, Stoffe mit einer höheren Dichte gehen unter (Tabelle 1).

Tất cả các chất liệu có khối lượng riêng nhỏ hơn 1 kg/dm3 sẽ nổi trên mặt nước, các chất có khối lượng riêng lớn hơn 1 kg/dm³ sẽ chìm xuống dưới mặt nước (Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasserfläche /die/

mặt nước;

Wasseroberfläche /die/

mặt nước;

Wasserspiegel /der/

mặt nước;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

water level

mặt nước

Mặt phẳng của mặt nước tĩnh.

water table

mặt nước (a)

Bề mặt trong vùng hoàn toàn nước ngập tự do, áp lực trên đó là áp suất khí quyển.

water table

mặt nước (b)

Đôi khi được dùng như từ đồng nghĩa với nước ngầm, xem Nước ngầm (Water, phreatic).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heading face, reservoir surface, water plane, water surface

mặt nước