Bildfläche /die/
mặt phẳng ảnh;
màn ảnh;
xuất hiện một cách bất ngờ, đến đột ngột, bất thình lình : auf der Bildfläche erscheinen (ugs.) câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lẳng lặng ra đi, nhanh -chóng biến mất : von der Bildfläche verschwinden (ugs.) : (b) không còn xuất hiện trước công chúng và nhanh ch óng bị quên lãng.