Việt
mỗi thứ
mỗi món
mỗi người
Anh
everything
Đức
Jazztrompete
Wo die beiden Zeiten aufeinanderstoßen, Verzweiflung. Wo sie getrennte Wege gehen, Zufriedenheit.
Tuyệt vọng ngự trị nơi hai thứ thời gian đụng phải nhau, hài lòng nơi mỗi thứ rẽ đi một ngả.
Jeden Dienstag bringt ein Mann mittleren Alters Steine aus dem Steinbruch im Osten Berns zum Maurergeschäft in der Hodlerstraße.
Mỗi thứ Ba, một người đàn ông đứng tuổi đều chở đá từ mỏ đá ở phía đông Berne đến cửa hàng của người thợ nề trên Hodlestrasse.
Dabei werden sechs Mole Sauerstoff verbraucht und je sechs Mole Kohlenstoffdioxid und Wasser gebildet.
Ở đây tiêu thụ sáu phân tử dưỡng khí và tạo ra mỗi thứ sáu phân tử thán khí và nước.
Where the two times meet, desperation. Where the two times go their separate ways, contentment.
Every Tuesday, a middle-aged man brings stones from the quarry east of Berne to the masonry on Hodlerstrasse.
die Schränke sind je einen Meter breit
mỗi cái tủ có chiều ngang một mét.
Jazztrompete /die/
mỗi món; mỗi thứ; mỗi người;
mỗi cái tủ có chiều ngang một mét. : die Schränke sind je einen Meter breit
everything /xây dựng/