Việt
một đợt
Anh
batch
:: Urliste: In eine Urliste (Tabelle 1) werden die Messwerte des Stichprobenumfangs in der Reihenfolge der Fertigung als Absolutwerte oder die Abweichungen vom Sollwert erfasst.
:: Bảng gốc: Các trị số đo của cỡ mẫu (số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên trong một đợt thử nghiệm) được ghi theo thứ tự gia công vào một bảng gốc (Bảng 1) như là các trị số tuyệt đối hay độ lệch so với trị số định mức.
batch /ô tô/