TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một lô .

một lô .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
một lô

một lô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một lô .

Gros II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
một lô

Gros

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine weitere Anwendung der Schüttdichte ist die Volumenbestimmung, z. B. wird die Liefermenge in Kilogramm angegeben, wobei aber das Volumen des Silos als Fassungsvermögen vorliegt.

Một ứng dụng khác của mật độ khối là để xác định thể tích, thí dụ: một lô hàng được giao với số lượng hàng kê khai theo kilogam (kg), trong khi sức chứa của si-lô lại theo thể tích.

Dầu thô Brent

It was not until 1861 that the first deal between two countries was recorded, when the Elizabeth Watts, a cargo ship, took a consignment of oil from Pennsylvania to London.

Mãi đến năm 1861, giao dịch đầu tiên giữa hai quốc gia mới được ghi lại, khi Elizabeth Watts, một tàu chở hàng, chuyển một lô hàng dầu mỏ từ Pennsylvania đến London.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gros /[gras], das; -ses, -se (aber: 2 Gros)/

(Abk : Gr ) một lô (12 tá);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gros II /n -ses, -se/

một lô (12 tá).