Việt
một lô .
một lô
Đức
Gros II
Gros
Eine weitere Anwendung der Schüttdichte ist die Volumenbestimmung, z. B. wird die Liefermenge in Kilogramm angegeben, wobei aber das Volumen des Silos als Fassungsvermögen vorliegt.
Một ứng dụng khác của mật độ khối là để xác định thể tích, thí dụ: một lô hàng được giao với số lượng hàng kê khai theo kilogam (kg), trong khi sức chứa của si-lô lại theo thể tích.
It was not until 1861 that the first deal between two countries was recorded, when the Elizabeth Watts, a cargo ship, took a consignment of oil from Pennsylvania to London.
Mãi đến năm 1861, giao dịch đầu tiên giữa hai quốc gia mới được ghi lại, khi Elizabeth Watts, một tàu chở hàng, chuyển một lô hàng dầu mỏ từ Pennsylvania đến London.
Gros /[gras], das; -ses, -se (aber: 2 Gros)/
(Abk : Gr ) một lô (12 tá);
Gros II /n -ses, -se/
một lô (12 tá).