Việt
một lượng lớn
hàng đống
hàng mớ
hàng khối
Đức
X
Der Server kann große Datenmengen speichern und dadurch den Clientrechner entlasten.
Máy chủ có thể lưu giữ được một lượng lớn dữ liệu, qua đó giảm gánh nặng cho các máy khách.
Außerdem ist die Herstellung mit einem hohen biologischen und technischen Energiebedarf verbunden (Tabelle 1).
Ngoài ra, việc sản xuất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng kỹ thuật và sinh học (Bảng 1).
Damals waren die Durchschnittstemperaturen bis zu 5 °C höher als heute und es wurden enorme Mengen Biomasse gebildet.
Vào thời đó nhiệt độ trung bình cao hơn hiện nay 5°C và do đó tạo ra một lượng lớn sinh khối.
Die Abluft des Salzbades enthält eine Vielzahl von organischen Stoffen, deren Menge und Zusammensetzung vom Rezept abhängt.
Khí thải của bể muối chứa một lượng lớn các chất hữu cơ.
Beim in großen Mengen verarbeiteten PVC ist das Mischen (Compoundierung) von pulverförmigen Ausgangstoffen üblich (Bild 1).
Khi chế biến một lượng lớn PVC, thường thìnguyên liệu dưới dạng bột hỗn hợp đưọcdùng để pha trộn (Hình 1).
X /für ein u vormachen/
(viết thường) (ugs ) một lượng lớn (nhưng không chính xác); hàng đống; hàng mớ; hàng khối;