TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một lượng lớn

một lượng lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng đống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng mớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng khối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một lượng lớn

X

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Server kann große Datenmengen speichern und dadurch den Clientrechner entlasten.

Máy chủ có thể lưu giữ được một lượng lớn dữ liệu, qua đó giảm gánh nặng cho các máy khách.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem ist die Herstellung mit einem hohen biologischen und technischen Energiebedarf verbunden (Tabelle 1).

Ngoài ra, việc sản xuất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng kỹ thuật và sinh học (Bảng 1).

Damals waren die Durchschnittstemperaturen bis zu 5 °C höher als heute und es wurden enorme Mengen Biomasse gebildet.

Vào thời đó nhiệt độ trung bình cao hơn hiện nay 5°C và do đó tạo ra một lượng lớn sinh khối.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Abluft des Salzbades enthält eine Vielzahl von organischen Stoffen, deren Menge und Zusammensetzung vom Rezept abhängt.

Khí thải của bể muối chứa một lượng lớn các chất hữu cơ.

Beim in großen Mengen verarbeiteten PVC ist das Mischen (Compoundierung) von pulverförmigen Ausgangstoffen üblich (Bild 1).

Khi chế biến một lượng lớn PVC, thường thìnguyên liệu dưới dạng bột hỗn hợp đưọcdùng để pha trộn (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

X /für ein u vormachen/

(viết thường) (ugs ) một lượng lớn (nhưng không chính xác); hàng đống; hàng mớ; hàng khối;