TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một quãng đường

một đoạn đường dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một quãng đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một quãng đường

Endesein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Punkt auf dem Rand einer Scheibe legt dabei den Weg d . pi zurück, seine Umfangsgeschwindigkeit ist dabei n-mal so groß!

Một điểm trên vành đĩa đã chuyển động một quãng đường là d . pi, tốc độ ở chu vi (vận tốc biên) của nó lớn gấp n lần!

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So bewirkt z.B. eine Betätigungskraft von 1000 N bei einem Kolbenweg von 8 mm am Hauptzylinder an den vier Radzylindern eine Gesamtkraft von 4000 N und einen Kolbenweg von jeweils 2 mm.

Như thế, thí dụ một lực tác động 1.000 N làm cho piston của xi lanh chính di chuyển một quãng đường là 8 mm thì ở bốn xi lanh ở bánh xe chịu lực tổng cộng là 4.000 N và mỗi một piston di chuyển một quãng đường là 2 mm.

Beim Befahren einer Kurve müssen die kurvenäußeren Räder eines Kraftwagens einen größeren Weg zurücklegen als die kurveninneren.

Khi xe đang chạy trong vòng cua, các bánh xe phía ngoài phải di chuyển một quãng đường lớn hơn các bánh xe phía trong.

Dauerbremsen sind verschleißlose Bremsen. Sie arbeiten solange das Fahrzeug rollt und dienen vor allem zum Abbremsen an langen Gefällestrecken.

Phanh liên tục là loại phanh không bị hao mòn và hoạt động trong suốt thời gian xe chuyển động và được sử dụng chủ yếu để phanh trên một quãng đường xuống dốc dài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es ist noch ein ganzes/gutes Ende bis zum Bahnhof

còn một quãng đường dài nữa mới đến nhà ga.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/

(o Pl ) (ugs ) một đoạn đường dài; một quãng đường (größere Strecke);

còn một quãng đường dài nữa mới đến nhà ga. : es ist noch ein ganzes/gutes Ende bis zum Bahnhof