TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

endesein

chết một cách đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục đích cuối cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rìa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ cuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một mẩu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một khúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một đoạn đường dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một quãng đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhánh sừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu sừng hươu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dây thừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dây chão

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

endesein

Endesein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu welchem Ende?

với mục đích gì?

die beiden Enden der Schnur

hat đầu dây.

ein Ende Draht

một đoạn dây kẽm.

es ist noch ein ganzes/gutes Ende bis zum Bahnhof

còn một quãng đường dài nữa mới đến nhà ga.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/

chết một cách đau đớn;

Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/

(veraltet) mục tiêu; mục đích cuối cùng (Zweck, Endzweck);

zu welchem Ende? : với mục đích gì?

Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/

cạnh; mép; rìa; đầu; ngọn; chỗ cuối (letztes, äußerstes Stück);

die beiden Enden der Schnur : hat đầu dây.

Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/

(landsch ) một mẩu; một khúc; một đoạn (kleines Stück);

ein Ende Draht : một đoạn dây kẽm.

Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/

(o Pl ) (ugs ) một đoạn đường dài; một quãng đường (größere Strecke);

es ist noch ein ganzes/gutes Ende bis zum Bahnhof : còn một quãng đường dài nữa mới đến nhà ga.

Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/

(Jägerspr ) nhánh sừng; đầu sừng hươu;

Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/

(Seemannsspr ) dây thừng; dây chão (Tau);