Việt
trình bày
diễn tả lại một tình huống
một sự kiện
Đức
durchspielen
Bei ihr werden die Botschaften nach Eintreten von Ereignissen auf den Datenbus übertragen, wenn der Datenbus frei ist.
Ở kỹ thuật này, những gói thông điệp được truyền lên bus sau khi xảy ra một sự kiện khi bus dữ liệu đang ở trạng thái trống.
Wer kann sagen, ob ein Ereignis schnell oder langsam, ursächlich oder ohne Ursache, in der Vergangenheit oder in der Zukunft abläuft?
Ai nói được rằng một sự kiện diễn ra nhanh hay chậm, có nguyên do hay không, trong quá khứ hay trong tương lai?
Who can say if an event happens fast or slow, causally or without cause, in the past or the future?
durchspielen /(sw. V.; hat)/
trình bày; diễn tả lại một tình huống; một sự kiện;