durchspielen /(sw. V.; hat)/
chơi (thể thao);
biểu diễn (vở kịch, bản nhạc v v ) từ đầu đến cuối;
den Satz einer Sonate noch einmal ganz durchspielen : chơi lại một lần nữa một đoạn của bản xô nát.
durchspielen /(sw. V.; hat)/
chơi;
diễn cho đến lúc kết thúc;
wegen einer Verletzung konnte der Spieler die 90 Minuten nicht voll durchspielen : do chấn thương mà cầu thủ ấy không thề chơi suốt 90 phút.
durchspielen /(sw. V.; hat)/
trình bày;
diễn tả lại một tình huống;
một sự kiện;
durchspielen /(sw. V.; hat)/
vượt qua hàng phòng ngự của đối phương;