TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở nắp

mở nắp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo bỏ vật che đậy bên ngoài ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi bỏ lớp vỏ bọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lớp phủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mở nắp

open-topped

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 uncap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mở nắp

enthüllen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Rear-View. Sie ist meist in die Griffleiste der Heckklappe integriert und erfasst den Bereich unmittelbar hinter dem Fahrzeug.

Hiển thị phía sau. Camera phía sau thường được tích hợp ở tay cầm mở nắp khoang hành lý để phát hiện khu vực ngay phía sau xe.

Wird der schwingenden Gassäule in einem Saugrohr eine weitere Masse zugeschaltet durch das Öffnen einer Resonanzklappe (Bild 1), vergrößert sich deren schwingende Masse und die Frequenz sinkt.

Nếu cột khí dao động trong ống hút được bổ sung thêm khối lượng do mở nắp cộng hưởng (Hình 1), khối lượng dao động sẽ lớn hơn và tần số rung sẽ giảm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

enthüllen /(sw. V.; hat)/

(geh ) tháo bỏ vật che đậy bên ngoài ra; cởi bỏ lớp vỏ bọc; mở; bỏ lớp phủ; mở nắp;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 uncap /hóa học & vật liệu/

mở nắp

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

open-topped

mở nắp