Việt
mức nạp đầy
Anh
fill level
fill up
filling level
level of filling
Đức
Füllhöhe
Füllstand
Stand (auch von Trennschicht)
Mức nạp đầy (cùng mức của pha cách ly)
Füllstandmessverfahren im Vergleich (Fortsetzung)
So sánh các phương pháp đo mức nạp đầy (tiếp theo)
Die Laufzeit ist ein Maß für den Füllstand.
Thời gian gửi - nhận là đơn vị để đo mức nạp đầy.
Die Kapazitätsänderung eines Kondensators, der aus der Messsonde und der Behälterwand gebildet wird, erfolgt in Abhängigkeit von der Standhöhe des Füllmediums.
Sự thay đổi điện dung của một máy tụ điện tạo từ đầu dò sóng và thành bình chứa tùy thuộc vào mức nạp đầy.
Überwiegend zur Kontrolle anderer Messverfahren und zum Auslitern von Behältern bzw. zur gelegentlichen Füllstanderfassung.
Chủ yếu để kiểm tra các phương cách đo khác và để xác định thể tích của bình chứa, đôi khi cũng để đo mức nạp đầy.
Füllhöhe /f/CT_MÁY/
[EN] filling level
[VI] mức nạp đầy
Füllstand /m/B_BÌ/
[EN] fill level, level of filling
fill level, fill up
fill level, level of filling, filling level /cơ khí & công trình/