TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

men bia

men bia

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

men

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
men bia

men

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

men rượu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

men bia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

men bia

beer yeast

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Brewer‘s yeast

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

yeast

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

men bia

Bierhefe

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Zeug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
men bia

Hefe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bierhefen benötigen beispielsweise Maltose als Ausgangszucker für die Ethanolproduktion bei der alkoholischen Gärung (Seite 211).

Nấm men bia cần maltose làm nguyên liệu cơ bản để sản xuất rượu ethanol trong quá trình lên men rượu (trang 211)

Alle diese Pflanzen sind kohlenhydratreich und eignen sich besonders für den Prozess der alkoholischen Gärung, bei der Zucker (Glukose C6H12O6) von Hefen (meist die Back- bzw. Brauhefe Saccharomyces cerevisiae) in Ethanol C2H5OH und Kohlenstoffdioxid CO2 umgewandelt wird:

Những loại cây này rất giàu carbohydrate và đặc biệt thích hợp cho quá trình lên men rượu, ở đó đường (glucose C6H12O6) được nấm men (thường là men bánh hoặc men bia Saccharomyces cerevisiae) chuyển đổi thành ethanol C2H5OH và carbon dioxide CO2:

Komplexe Nährmedien enthalten als Hauptquelle für Kohlenstoff, Stickstoff, Spurenelemente und Vitamine natürliche biologische Bestandteile, z. B. komplexe Kohlenhydrate, Pepton (enzymatisch abgebaute Proteine), Fleischextrakt (wässrige Auszüge aus enzymatisch abgebautem Muskelfleisch), Hefeextrakt, Maisquellwasser und Blutserum.

Môi trường dinh dưỡng phức hợp chứa carbon, nitơ, nguyên tố vi lượng, vitamin và các thành phần sinh học tự nhiên, thí dụ, carbohydrate phức hợp, peptone (enzyme protein bị suy thoái), chiết xuất thịt (phần dung dịch từ cơ bắp do enzyme phân hủy), chiết xuất men bia, rượu bắp và huyết thanh, làm nguồn chính.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

yeast

men; men bia

Nấm Ascomycete đơn bào thuộc lớp: Nấm nang, họ: Saccharomycetaceae, sinh sống ở khắp nơi trên bề mặt của đất, thực vật, đặc biệt là trên các giá thể có vị ngọt, chúng làm lên men, tạo ra alcohol và carbon dioxide, cơ sở của việc dùng chúng để sản xuất rượu, bia và bánh mỳ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/

(Fachspr ) men bia (Bierhefe);

Hefe /í'he:fa], die; -, (Arten:) -n/

men (làm bánh); men rượu; men bia;

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Bierhefe

[EN] Brewer‘s yeast

[VI] Men bia

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

beer yeast

men bia