Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/
(o Pl ) (ugs , oft abwertend) thứ;
món;
món đồ;
was kostet das Zeug da? : món ấy giá bao nhiêu? was soll ich mit dem Zeug anfangen? : tôi biết làm gì với thứ này đâyĩ
Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/
(o Pl ) (ugs , oft abwertend) chuyện vô lý;
chuyện vặt vãnh;
chuyện nhỏ nhặt;
chuyện tào lao;
điều nhảm nhí;
điều vớ vẩn (Unsinn, Geschwätz);
albernes Zeug reden : nói chuyện ngớ ngẩn den ganzen Tag dummes Zeug treiben : nói chuyện vớ vẩn cả ngày.
Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/
(veraltet) vải vóc;
hàng vải;
khăn phủ;
khăn trải (Tuch, Stoff, Gewebe);
Betttücher aus feinem Zeug : các tấm khăn phủ giường bằng vải mịn.
Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/
(veraltet) đồ đạc;
quần áo (Kleidung, Wäsche);
sie tragen der Kälte wegen dickes Zeug : do trời lạnh nền chúng mặc quần áo dày, jmdm. etwas am Zeug flicken (ugs.): nóỉ xấu sau lưng ai, đơm đặt chuyện về ai.
Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/
(veraltet) vật dụng;
đồ đùng;
dụng cụ (Arbeitsgerät, Werkzeug);
jmd. hat/ĩn jmdm. steckt das Zeug zujmdm., etw. (ugs.) (người nào) có thiên tư, có năng khiếu trong việc gì. :
Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/
(Seemannsspr ) bộ buồm (Takelage);
Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/
(veraltet) bộ yên cương (Geschirr);
sich [für jmdn., etw. mächtig/tüch- äg/richtjg] ins Zeug legen (ugs.) : làm hết sức mình für jmdn., etw. ins Zeug gehen : cố gắng hết sức, làm hết sức mình vì ai/ việc gì.
Zeug /[tsoyk], das; -[e]s, -e/
(Fachspr ) men bia (Bierhefe);