Việt
mono
đơn
Anh
mono-
Đức
Mono-
Kohlenhydrate sind als Mono- und Disaccharide vor allem Energiequellen, als Polysaccharide Reservestoffe und Gerüststoffe.
Carbohydrate với dạng mono-và disaccharide chủ yếu làm nguồn năng lượng, với dạng polysaccharide làm chất dự trữ và chất xây dựng.
Nitropyrene (Mono-, Di-, Tri-, Tetra-) (Isomere)
Nitropyren (Mono-, Di-, Tri-, Tetra-) (Isomer)
(7-(4,6-Bis-(2-ammoniopropyl-amino)-1,3,5-triazin-2-ylamino)-4-hydroxy-3-((2- methoxyphenyl)azo)naph- thalin-2-sulfonato)mono-formiat
(7-(4,6-Bis-(2-moniopropylamino)-1,3,5-triazin-2-ylamino)-4- hydroxy-3-((2-methoxyphenyl) azo)naphthalin-2-sulfonato) mono-format
Mono- /pref/Đ_SẮT, Đ_TỬ/
[EN] mono-
[VI] (thuộc) mono, đơn